Tóm tắt nội dung
- 1 Với nhu cầu cần tiền gấp, lãi suất không quá cao và có tài sản đảm bảo thì ngân hàng hoàn toàn có thể giải phóng vốn vay đến 4 tỷ đồng cho khách hàng cá nhân. Nhưng vay ngân hàng 4 tỷ lãi suất bao nhiêu? Đây là thắc mắc mà rất nhiều khách hàng vay chưa nắm rõ.
- 2 Vay 1 tỷ trong 20 năm mỗi tháng trả bao nhiêu?
- 3 Công cụ tính lãi suất vay ngân hàng 1 tỷ trong 10 năm
- 4 Vay ngân hàng 1 tỷ trong 20 năm – Top 2 ngân hàng uy tín nhất.
- 5 Vay thế chấp là sản phẩm vay thế mạnh của ngân hàng VietinBank với thủ tục nhanh chóng, lãi suất hấp dẫn cùng điều kiện vay đơn giản.
Với nhu cầu cần tiền gấp, lãi suất không quá cao và có tài sản đảm bảo thì ngân hàng hoàn toàn có thể giải phóng vốn vay đến 4 tỷ đồng cho khách hàng cá nhân. Nhưng vay ngân hàng 4 tỷ lãi suất bao nhiêu? Đây là thắc mắc mà rất nhiều khách hàng vay chưa nắm rõ.
Vay 1 tỷ trong 20 năm mỗi tháng trả bao nhiêu?
Hiện nay, các ngân hàng đều sử dụng phương thức tính lãi suất dựa trên dư nợ giảm dần rất có lợi cho khách hàng vay. Nếu số vốn vay là 1 tỷ đồng, giả sử bạn vay tại ngân hàng Techcombank với thời hạn là 20 năm (240 tháng). Hợp đồng tín dụng có quy định lãi suất ưu đãi trong 12 tháng đầu là 8,29%/năm (tương đương với 0,69%/tháng). Sau thời gian ưu đãi, lãi suất dự kiến là 10,5%/năm (tương đương với 0,875%/tháng).
Với hợp đồng tín dụng này, tổng số tiền lãi và gốc bạn phải thanh toán hàng tháng cụ thể như sau:
Trong thời gian ưu đãi
* Tháng đầu tiên:
Tiền lãi = 1.000.000.000 x 0,69% = 6.900.000 VNĐ
Tiền gốc = 1.000.000.000 ÷ 240 tháng = 4.166.666 VNĐ
Phải trả Tổng lãi + gốc = 6.900.000 + 4.166.666 = 11.066.666 VNĐ
* Tháng thứ hai:
Tiền lãi = (1.000.000.000 – 4.166.666) × 0,69% = 6.871.250 VNĐ
Tiền gốc = 1.000.000.000 ÷ 240 tháng = 4.166.666 VNĐ
Phải trả Tổng lãi + gốc = 6.871.250 + 4.166.666 = 11.037.916 VNĐ
Tương tự với tháng thứ ba đến tháng thứ 12.
Sau thời gian ưu đãi
Từ tháng thứ 13, dư nợ gốc tại thời điểm này là 950.000.008 VND:
* Tháng thứ 13:
Tiền lãi = 950.000.008 x 0,875% = 8.312.500 VNĐ
Tiền gốc = 1.000.000.000 ÷ 240 tháng = 4.166.666 VNĐ
Phải trả Tổng lãi + gốc = 8.312.500 + 4.166.666 = 12.479.166 VNĐ
* Tháng thứ 14:
Tiền lãi = (950.000.008 – 4.166.666) × 0,875% = 8.276.041 VNĐ
Tiền gốc = 1.000.000.000 ÷ 240 tháng = 4.166.666 VNĐ
Phải trả Tổng lãi + gốc = 8.276.041+ 4.166.666 = 12.442.707 VND
Tương tự với tháng thứ 15 cho đến tháng thứ 240.
Như vậy, số tiền phải trả cả lãi và gốc hàng tháng đối với khoản vay này cao nhất (tạm tính) sẽ là 12.479.166 VND. Với số tiền tạm tính này, bạn chia cho tổng thu nhập của gia đình để xem khoản nợ chiếm bao nhiêu phần trăm. Kết quả là hệ số phải trả, hệ số này ở mức 40% được coi là hệ số an toàn, có thể vay và trả nợ đúng hạn mà không quá ảnh hưởng đến cuộc sống.
Công cụ tính lãi suất vay ngân hàng 1 tỷ trong 10 năm
Một cách đơn giản để khách hàng không mất quá nhiều thời gian và công sức tính toán số tiền lãi phải trả hàng tháng đó là tra cứu công cụ Ước tính số tiền vay phải trả hàng tháng. Công cụ này hiện cung cấp ở hầu hết các ngân hàng như BIDV, Vietinbank, Vietcombank, ACB, VPbank, Agribank,…
Hệ thống tính lãi suất vay trực tuyến nhanh chóng, giúp khách hàng tính chính xác, đầy đủ từng tháng để có sự chuẩn bị tài chính tốt nhất cho khoản vay.
Theo đó, với công cụ này, bạn cần nhập vào các thông tin: Số tiền vay, thời gian vay, lãi suất vay và phương thức trả lãi. Phần mềm nhanh chóng trả kết quả ngay phía dưới với các thông tin: Số tiền trả tháng đầu tiên, lãi phải trả, tổng số tiền gốc và chi tiết số tiền phải trả hàng tháng, hàng năm,…
Với công cụ tính lãi trực tuyến này, bạn có thể tự tính vay ngân hàng 4 tỷ lãi suất bao nhiêu chính xác ngay tại nhà mà không mất nhiều thời gian nữa.
Vay ngân hàng 1 tỷ trong 20 năm – Top 2 ngân hàng uy tín nhất.
Dưới đây là những ngân hàng cho vay uy tín được nhiều khách hàng lựa chọn mà bạn có thể tham khảo:
Ngân hàng Agribank
Là ngân hàng có quy mô lớn nhất Việt Nam, Agribank luôn là địa chỉ vay vốn tin cậy trong nhiều năm liền.
Điều kiện vay
- Là công dân Việt Nam trong độ tuổi lao động
- Không có lịch sử nợ xấu trên hệ thống ngân hàng.
- Có khả năng trả nợ bằng nguồn thu nhập ổn định
- Cư trú tại phạm vi có chi nhánh/phòng giao dịch của Agribank
- Có tài sản đảm bảo cho khoản vay
Thủ tục
- Giấy tờ pháp lý: Chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu, giấy chứng nhận độc thân
- Giấy tờ chứng minh chủ sở hữu tài sản thế chấp như sổ đỏ, sổ hồng,…
- Đơn đề nghị vay vốn do ngân hàng cấp.
- Giấy tờ xác minh thu nhập: Bảng lương, hợp đồng lao động, giấy phép kinh doanh…
- Giấy xác minh mục đích vay vốn: vay mua xe ô tô, xây nhà mới, du học, sửa chữa và nâng cấp nhà…
Lãi suất vay
Sản phẩm | Lãi suất (/năm) | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vay xây dựng mới, sửa chữa, nâng cấp, mua nhà ở đối với dân cư | 7% | 85% tổng tài sản thế chấp | 15 năm |
Vay cầm cố giấy tờ có giá | 7% | linh hoạt | linh hoạt |
Vay mua phương tiện đi lại | 11,5 – 12% | 85% tổng chi phí | linh hoạt |
Vay kinh doanh | 6% | linh hoạt | linh hoạt |
Vay hỗ trợ du học | 11% | 85% chi phí | linh hoạt |
Vay sản xuất nông nghiệp | 6% | linh hoạt | 1 năm |
Ngân hàng VietinBank
Vay thế chấp là sản phẩm vay thế mạnh của ngân hàng VietinBank với thủ tục nhanh chóng, lãi suất hấp dẫn cùng điều kiện vay đơn giản.
Điều kiện vay
- Nam không quá 60 tuổi, nữ không quá 55 tuổi tính đến khi kết thúc thời hạn vay vốn.
- Đủ khả năng trả nợ và có tài sản đảm bảo cho khoản vay.
- Có sổ hộ khẩu/tạm trú tại địa phương có chi nhánh/phòng giao dịch Vietinbank.
Thủ tục hồ sơ
- Đơn đề nghị vay vốn của VietinBank
- Giấy tờ liên quan đến tài sản đảm bảo: Sổ đỏ, sổ hồng, giấy tờ xác minh quyền sở hữu tài sản,…
- Hồ sơ cá nhân: Chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu còn thời hạn, giấy xác nhận tình trạng hôn nhân/độc thân.
- Giấy tờ chứng minh thu nhập: Bảng lương, bảng thống kê tài chính cá nhân…
Ngay sau khi nộp đầy đủ hồ sơ, thủ tục được hoàn tất nhanh chóng chỉ trong vòng 48 giờ.
Lãi suất vay
Sản phẩm | Lãi suất
(/năm) |
Vay tối đa | Thời hạn |
Vay mua nhà | 8,5% | 100% nhu cầu | 20 năm |
Vay mua xe | 8,5% | 100% nhu cầu | 10 năm |
Vay sản phẩm kinh doanh | 8,5% | 100% nhu cầu | Linh hoạt |
Vay sản xuất nôn nghiệp | 8,5% | 100% nhu cầu | 5 năm |
Vay tiêu dùng thế chấp | 7,8% | 100% nhu cầu | 15 năm |
Vay kinh doanh chứng khoán | 7,49 | 100% nhu cầu | 5 năm |
Vay du học | 7,8% | 100% nhu cầu | 10 năm |
Ngân hàng Vietcombank
Ưu điểm khi vay tại ngân hàng Vietcombank là hạn mức vay cao, tối da 75% giá trị tài sản đảm bảo và thời hạn vay dài có thể đến 25 năm. Bên cạnh đó là dịch vụ trọn gói, nhanh chóng cho đối tượng vay đa dạng.
Điều kiện vay
- Là công dân Việt Nam không quá 60 tuổi
- Có lịch sử vay tín dụng tốt
- Có nguồn thu nhập ổn định, phù hợp với khả năng chi trả cho khoản vay.
- Có tài sản đảm bảo
- Có sổ hộ khẩu/tạm trú tại địa phương nơi có chi nhánh/phòng giao dịch Vietcombank cho vay.
Thủ tục
- Giấy đăng ký vay vốn theo mẫu ngân hàng Vietcombank.
- Chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ khẩu.
- Giấy tờ chứng minh thu nhập, khả năng chi trả: Bảng lương, bảng thống kê tài chính…
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hợp pháp đối với tài sản đảm bảo, giấy chứng nhận quyền sở hữu đất.
- Sổ hộ khẩu/tạm trú tại địa phương nơi có chi nhánh/phòng giao dịch Vietcombank cho vay.
Lãi suất vay
Sản phẩm | Lãi suất (/năm) | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vay mua nhà | 7,5% | 75% tài sản đảm bảo | 15 năm |
Vay mua xe | 7,5% | 100% giá trị xe | 5 năm |
Vay xây dựng, sửa nhà | 7,5% | 75% tài sản đảm bảo | 10 năm |
Vay tiêu dùng thế chấp | 7,5% | linh hoạt | linh hoạt |
Vay mua nhà ở xã hội | 5% | 90% giá trị | 15 năm |
Vay kinh doanh | 7,5% | 100% nhu cầu | linh hoạt |
Vay mua nhà dự án | 7,5% | 100% giá trị ngôi nhà | 20 năm |
Cho vay cầm cố chứng khoán niêm yết | 7,5% | 3 tỷ | linh hoạt |
Vay mua nhà, xây sửa nhà kết hợp cho thuê | 7,5% | 70% tài sản đảm bảo | 15 năm |
Hi vọng qua bài viết này, bạn đọc đã biết được vay ngân hàng 4 tỷ lãi suất bao nhiêu, cũng như lựa chọn được gói vay phù hợp tại ngân hàng uy tín.
Banker 247 sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của bạn! Liên hệ ngay đến 08.49.66.68.68 để được tư vấn trực tiếp miễn phí! Cam kết tư vấn gói vay tốt nhất theo trường hợp cá nhân của bạn.